Characters remaining: 500/500
Translation

Ba TÆ¡

  1. (huyện) Huyệnphía nam của tỉnh Quảng Ngãi. Diện tích 111,8km2. Số dân 44.300 (1997), gồm các dân tộc: Hrê, Kinh. Địa hình đồi núi: núi Cao Muôn. Đất lâm nghiệp chiếm trên 70% diện tích, trồng nhiều rừng thông (thông nhựa, thông ba ), nguyên liệu cho công nghiệp giấy, sợi, chăm sóc tu bổ rừng. Thuộc tỉnh Nghĩa Bình (1976-89), từ 6-1989 thuộc tỉnh Quảng Ngãi. Huyện gồm 1 thị trấn (Ba ) huyện lị, 17
  2. (thị trấn) h. Ba , t. Quảng Ngãi

Comments and discussion on the word "Ba TÆ¡"